Jump to user comments
tính từ
- tự do
- a free country
một nước tự do
- free hydrogen
(hoá học), hyddro tự do
- a free translation
bản dịch tự do, bản dịch thoát ý
- free verse
thơ tự do (không luật)
- free love
tình yêu tự do (không cần cưới xin)
- không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn
- free admission
vào cửa không mất tiền
- free of duty
được miễn thuế
- free imports
các loại hàng nhập được miễn thuế
- (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được
- free from care
không phải lo lắng
- free from pain
không bị đau đớn
- free from dampness
không bị ẩm
- rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ
- to have very little free time
có rất ít thì giờ rảnh
- there are three rooms free at this hotel
ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở
- lỏng, không bọ ràng buộc
- to leave one end of the rope free
thả lỏng một dây thừng
- suồng sã; xấc láo; tục
- to be too free in one's behaviour
có thái độ suồng sã
- a free story
một chuyện tục
- thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng
- a free style of writing
văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển
- free lines and curves
những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển
- free gestures
những cử chỉ mềm mại uyển chuyển
- rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều
- to spend money with a free hand
tiêu tiền hào phóng
- to be free with one's praise
khen ngợi không tiếc lời
- thông, thông suốt (không bị ngăn cản)
- a free road
con đường thông suốt
- tự nguyện, tự ý
- to be free to confess
tự nguyện thú
- được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...)
IDIOMS
- to give somebody a free hand
- để cho ai toàn quyền hành động
- to have one's hands free
- rảnh tay, không phải lo lắng điều gì
- to make free use of something
phó từ
ngoại động từ
- thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do
- gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)