Jump to user comments
danh từ
- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
- sự thả, sự phóng thích
- a release of war prisoners
sự phóng thích tù binh
- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
- giấy biên lai, giấy biên nhận
- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
- energy release
sự giải phóng năng lượng
- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
- sự giải ngũ, sự phục viên
- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
ngoại động từ
- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
- tha, thả, phóng thích
- to release a prisoner
tha một người tù
- miễn, tha (nợ...), giải thoát
- to release a debt
miễn cho một món nợ
- to release someone from his promise
giải ước cho ai
- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
- to release a new film
phát hành một cuốn phim mới
- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
- to release the brake
nhả phanh
- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)