Jump to user comments
tính từ
- có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
- (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo
- a patent device
một phương sách tài tình
- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành
- a patent fact
sự việc rõ rành rành
danh từ
- giấy môn bài, giấy đăng ký
- việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo
- (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)
ngoại động từ
- lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế