French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên
- Nommer un corps chimique nouvellement découvert
đặt tên một chất hóa học mới phát minh ra
- Ce que nous nommons amitié
cái mà ta gọi là tình hữu nghị
- Nommer le coupable
chỉ tên kẻ có tội
- bổ nhiệm, chỉ định
- Nommer quelqu'un à un poste
bổ nhiệm ai vào một chức vị
- Nommer quelqu'un son héritier
chỉ định ai làm người thừa kế