Jump to user comments
danh từ
- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)
- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc
- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng
ngoại động từ
- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình