Jump to user comments
danh từ
- vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi
- (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa
- sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
- (kỹ thuật) cái nắp, cái nút
động từ
- bịt miệng, khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to gag the press
bịt miệng báo chí
- nói đùa chơi, nói giỡn chơi
- (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)
- (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò
- (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa
- không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)