Jump to user comments
danh từ
- máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...)
- loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng
- tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người)
- to take the gauge of
đánh giá (ai)
- (ngành in) lanhgô điều chỉnh lề
- cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song)
- (hàng hải) ((thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió
- to have the weather gauge of
lợi gió, thuận gió; (nghĩa bóng) lợi thế hơn (ai)
ngoại động từ
- đo
- to gauge the rainfall
đo lượng nước mưa
- to gauge the contents of a barrel
đo dung tích của một cái thùng
- làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách