Jump to user comments
danh từ
ngoại động từ
danh từ
- tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
- to shut the door with a bang
sập cửa đánh rầm một cái
ngoại động từ
- đánh mạnh, đập mạnh
- to bang one's first on the table
đập bàn thình thình
- (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
nội động từ
- sập mạnh; nổ vang
- the gun banged
tiếng súng nổ vang
IDIOMS
phó từ
- thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
- to go bang at somebody
thình lình lao vào ai
- the ball hit him bang in the eye
quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
thán từ