Jump to user comments
danh từ
- sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
- to put a stop to something
ngừng việc gì
- to come to a stop
dừng lại
- dấu chấm câu
- everything comes to a full stop
mọi việc thế là hết
- (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn)
- điệu nói
- to put on (pull out) the pathetic stop
lấy điệu nói thông thiết
- (ngôn ngữ học) phụ âm tắc
- (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
ngoại động từ
- ngừng, nghỉ, thôi
- to stop doing something
ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
- stop your complaints
thôi đừng phàn nàn nữa
- chặn, ngăn chặn
- to stop blow
chặn một cú đánh
- stop thief!
bắt thằng ăn trộm!
- to stop progress
ngăn cản bước tiến
- thick walls stop sound
tường dày cản âm
- to stop somebody from doing something
ngăn cản không cho ai làm việc gì
- I shall stop that nonsense
tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
- cắt, cúp, treo giò
- to stop holidays
treo giò ngày nghỉ
- to stop payment
tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
- bịt lại, nút lại, hàn
- to stop one's ears
bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
- to stop a wound
làm cầm máu một vết thương
- to stop a tooth
hàn một cái răng
- (hàng hải) buộc (dây) cho chặt
nội động từ
- ngừng lại, đứng lại
- the train stops
xe lửa dừng lại
- he stopped in the middle of a sentence
nó ngừng lại ở giữa câu
- my watch has stopped
đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
- (thông tục) lưu lại, ở lại
- to stop in Namdinh with friends
lưu lại ở Nam định với các bạn
IDIOMS
- to stop down
- (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
- to stop off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
- (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
- to stop out
- (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
- to stop over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off)
- to stop blow with one's head
- (đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
- to stop somebody's breath
- to stop somebody's mouth
- đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
- to stop the way
- ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ