Jump to user comments
nội động từ
- có tác dụng
- it operates to our advantage
điều đó có lợi cho ta
- regulations will operate from Jan 1st
nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
- the medicine did not operate
thuốc đó không có tác dụng
- lợi dụng
- to operate on somebody's credulity
lợi dụng cả lòng tin của ai
- (y học) mổ
- to operate on a patient
mổ một người bệnh
- đầu cơ
- to operate for a rise
đầu cơ giá lên
ngoại động từ
- làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
- đưa đến, mang đến, dẫn đến
- energy operates changes
nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)