Jump to user comments
danh từ
- người máy; người làm việc như cái máy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả
- máy thay cảnh (ở sân khấu)
tính từ
- (thuộc) máy móc
- machine age
thời đại máy móc
- bằng máy
- machine winding
sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
động từ