Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kẹt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đgt. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được: Súng kẹt đạn bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được. II. tt. Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết: kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nàọ III. dt. 1. Kẽ hở: kẹt ván kẹt ách. 2. Góc, xó: kẹt tủ úp trong kẹt.
  • 2 tt. Có âm thanh đanh, rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau: Cánh cửa kẹt lên một tiếng.
Related search result for "kẹt"
Comments and discussion on the word "kẹt"