Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Thừa Thiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đồng bằng từ Phong Điền đến Phú Lộc, do sông Hương và các nhánh bồi nên, khá phì nhiêu nhưng rất hẹp vì kẹt vào một bên là đồi gò thềm phù sa cũ, một bên là đầm phá (Tam Giang, Cầu Hai). Từ chân đèo Phú Gia ven phá Cầu Hai đến chân đèo Hải Vân còn vài cánh đồng nhỏ: Phú Lộc, Thừa Lưu, cách nhau đèo Phước Tượng. Mưa muộn từ tháng 9-12, nhưng nhiều (Huế 2980mm/năm)
Related search result for "Thừa Thiên"
Comments and discussion on the word "Thừa Thiên"