version="1.0"?>
- 2 d. 1 Tủ bằng sắt thép kiên cố chuyên dùng để cất giữ tiền của. Két bạc. 2 Hòm gỗ có đai dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở. 3 Thùng lớn hoặc bể để chứa nước hoặc dầu, xăng, trên đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà.
- 3 t. Khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa. Máu khô két lại. Quần áo két dầu mỡ.