Jump to user comments
tính từ
- khỏe, mạnh
- Un homme grand et fort
một người to và khỏe
- Un coup très fort
một cú rất mạnh
- Temps fort
(âm nhạc) phách mạnh
- Une armée forte
một đội quân mạnh
- to, lớn, đẫy
- Une femme un peu forte
một người đàn bà hơi đẫy
- Une forte pluie
trận mưa to
- Une forte somme
món tiền lớn
- chắc, bền, nặng
- Terre forte
đất nặng (làm sét)
- nặng, đặc, nồng, nặng mùi
- Fromage fort
pho mát nặng mùi
- nặng nề
- Forte tâche
công việc nặng nề
- (nghĩa bóng) đầy nghị lực
- Une âme forte
một tâm hồn đầy nghị lực
- quá, quá đáng
- La plaisanterie est un peu forte
câu nói đùa hơi quá
- giỏi
- Fort en mathématiques
giỏi toán
- avoir affaire à forte partie
gặp đối thủ mạnh
- à plus forte raison
huống chi
- cela est plus fort que moi
tôi không thể làm khác được
- c'est fort!; c'est un peu fort! ; c'est un peu fort de café!
(thân mật) thật quá lắm!
- c'est plus fort que de jouer au bouchon
(thân mật) lạ lùng quá, khó hiểu quá
- ce n'est pas fort
không thông minh đâu
- en dire de fortes
nói tầm bậy
- fort en gueule
nói bô bô; chỉ giỏi nói
- le plus fort, c'est que
thật lạ là, khổ nỗi là
- se faire fort de
tự cho là có thể
- se porter fort pour quelqu'un
bảo đảm cho ai
phó từ
- nhiều, lắm; rất
- J'en doute fort
tôi ngờ việc ấy lắm
- Il aura fort à faire pour vous convaincre
hắn còn phải tốn công nhiều mới thuyết phục được anh
- un homme fort riche
một người rất giàu
- aller fort
(thân mật) nói quá, làm quá
danh từ giống đực
- kẻ mạnh
- Protéger le faible contre le fort
che chở kẻ yếu chống kẻ mạnh
- mặt mạnh, sở trường
- L'algèbre est son fort
đại số là sở trường của anh ta
- lúc cực độ, lúc cao nhất, lúc mạnh nhất
- Au fort de la tempête
lúc cơn bão mạnh nhất
- Au fort de l'été
vào giữa mùa hè
- (hàng hải) chỗ rộng nhất (của lòng tàu)
- fort des Halles
người khuân vác ở chợ lớn Pa-ri