Jump to user comments
danh từ
- giọt (nước, máu, thuốc...)
- to fall in drops
rơi nhỏ giọt
- a drop in the ocean; a drop in the bucket
(nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
- hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh
- to take a drop
uống một ly nhỏ rượu mạnh
- to have a taken a drop too much
quá chén, say
- to have a drop in one's eye
có vẻ say rồi
- kẹo viên, viên (bạc hà...)
- hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)
- sự rơi; quãng rơi
- a drop of ten metres
quãng rơi mười mét
- sự xuống dốc, sự thất thế
- sự hạ, sự giảm, sa sụt
- a drop in prices
sự sụt giá
- pressure drop
sự giảm áp suất
- drop of potential
sự sụt thế; độ sụt thế
- a drop in one's voice
sự hạ giọng
- chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng
- (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain)
- (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick)
- ván rút (ở chân giá treo cổ)
- miếng (sắt...) che lỗ khoá
- khe đút tiền (máy bán hàng tự động)
- (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù
nội động từ
- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước
- rơi, rớt xuống, gục xuống
- to drop with fatigue
mệt gục xuống
- to drop on one's knee
quỳ xuống
- (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
- the remark dropped from his mouth
lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn
- the conversation drops
câu chuyện ngừng lại
- sụt, giảm, hạ; lắng xuống
- prices drop
giá cả sụt xuống
- voices drop
giọng hạ thấp xuống
- wind drops
gió lắng xuống
- rơi vào (tình trạng nào đó...)
- to drop behind
rớt lại đằng sau
- to drop back into a bad habit
lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu
- to drop asleep
ngủ thiếp đi
- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)
ngoại động từ
- nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt
- để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống
- to drop a letter in the letter-box
bỏ thư vào thùng thư
- to drop the anchor
thả neo
- vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...)
- to drop a remark
vô tình thốt ra một lời nhận xét
- to drop a line
viết qua mấy chữ (gửi cho ai)
- bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)
- to drop one's hs
bỏ lướt không đọc những chữ h
- cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng)
- cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng)
- đánh gục, bắn rơi, chặt đổ
- bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi
- drop it!
(từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi!
- (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)
IDIOMS
- to drop cross
- tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
- to drop across somebody
ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
- măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)
- to drop in
- tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm
- lần lượt vào kẻ trước người sau
- to drop on
- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)
- to drop out
- bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng
- to drop short of something