Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tinh Biểu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • "Tinh" là lá cờ có rìa thêu, Biểu" là bêu tỏ
  • Ngày xưa, mỗi khi vua ban lời khen thưởng cho người tiết tháo, trung trinh thì thêu tờ khen ấy vào lá cờ hoặc ở bức biểu mà ban cho nên gọi là Tinh biểu
Related search result for "Tinh Biểu"
Comments and discussion on the word "Tinh Biểu"