Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kết tinh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể. 2. Tụ tập phần tinh túy mà thành: Nguyễn Trãi là kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.
Related search result for "kết tinh"
Comments and discussion on the word "kết tinh"