Jump to user comments
danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
- to whom is the child in ward?
đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
- to put someone in ward
trông nom ai; giam giữ ai
- khu, khu vực (thành phố)
- electoral ward
khu vực bầu cử
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
- isolation ward
khu cách ly
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
IDIOMS
ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
IDIOMS
- to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
- to ward off a blow
đỡ một đòn
- to ward off a danger
tránh một sự nguy hiểm
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)