Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
tuer
Jump to user comments
ngoại động từ
  • giết, giết chết
    • Tuer un homme à coups de poignard
      giết một người bằng dao găm
  • làm chết
    • La gelée tue les plantes
      động giá làm chết cây
  • làm kiệt sức, làm hại sức khỏe
    • Son métier le tue
      nghề của nó làm cho nó kiệt sức
  • làm cho khó chịu
    • Le grand bruit me tue
      tiếng ồn làm cho tôi khó chịu
  • (nghĩa bóng) bóp chết, tiêu diệt, làm mất đi
    • La guerre à tué cette indusrie
      chiến tranh đã bóp chết công nghiệp ấy
    • La distance ne tue pas ce sentiment
      xa cách không làm mất đi tình cảm ấy
  • (nghĩa bóng) làm mờ đi, át hẳn
    • Couleur qui en tue une autre
      màu sắc át hẳn màu sắc khác
    • être bon à tuer
      (thân mật) chỉ tổ làm cho người ta khó chịu
    • tuer dans l'oeuf
      bóp chết từ hi còn trứng nước
    • tuer le temps
      xem temps
    • tuer le ver
      (thân mật) uống rượu lúc đói
nội động từ
  • giết thịt, mổ thịt
Related search result for "tuer"
Comments and discussion on the word "tuer"