version="1.0"?>
- chair.
- Viên đạn đã xuyên vào thịt
la balle a pénétré dans les chairs
- Thịt làm xúc-xích
chair à saucisses ;
- Con cá này thịt mềm
ce poisson a une chair tendre.
- pulpe (des fruits).
- Thịt quả lê
pulpe de poire ; chair de poire
- abattre ; tuer ; supprimer
- Thịt con gà
tuer un poulet
- Thịt con lợn
abattre un porc
- Nó đã bị người ta thịt rồi
on l' a supprimé
- bằng xương bằng thịt
en chair et en os ;
- Chắc thịt
avoir la chair ferme ;
- Chế độ ăn thịt
régime carné ;
- thịt nhau
(khẩu ngữ) s'entretuer.