French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm cạn
- La sécheresse tarit les puits
hạn hán làm cạn giếng
- Tarir l'imagination
làm cạn nguồn tưởng tượng
- tarir les larmes de quelqu'un
(văn học) an ủi ai
nội động từ
- khô cạn
- Source qui a tari
suối đã khô cạn
- (nghĩa bóng) kiệt đi
- ne pas tarir
không ngừng nói, nói không ngớt
tự động từ
- khô cạn đi, cạn đi kiệt đi
- Son lait s'est tari
sữa bà ta đã kiệt đi