French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đặt tên cho, đặt đầu đề cho
- Titrer un livre
đặt tên cho một cuốn sách
- lồng đề mục thuyết minh vào (cho một phim)
- chuẩn độ, định phân
- Titrer une solution
chuẩn độ một dung dịch
- Titrer un alliage
định phân một hợp kim
- có độ chuẩn là
- Alcool qui titre 20 degrés
rượu có độ chuẩn là 20 độ
- (từ cũ, nghĩa cũ) phong phẩm tước cho (ai)