Jump to user comments
tính từ
- dày
- a thick layer of sand
lớp cát dày
- dày đặc, rậm, rậm rạp
- thick fog
sương mù dày đặc
- thick crowd
đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
- không rõ, lè nhè
- a thick utterance
lời phát biểu không rõ
- voice thick with drink
giọng lè nhè vì say
- thân, thân thiết
- to be thick together
thân với nhau
- as thick as thieves
rất ăn ý với nhau, rất thân
- quán nhiều, thái quá
- it's a bit thick
hơi nhiều, hơi quá
IDIOMS
- to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
phó từ
- dày, dày đặc
- the snow was falling thick
tuyết rơi dày đặc
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
- to breathe thick
thở khó khăn
- to speak thick
nói khó khăn, nói lắp bắp
danh từ
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
- the thick of the leg
bắp chân
- chính giữa, chỗ dày nhất
- the thick of the forest
chính giữa rừng
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
- the thick of the fight
chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
- in the thick of it
chính đang lúc (đánh nhau...)
IDIOMS
- through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
- to go through thick and thin for someone