Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thúc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.
Related search result for "thúc"
Comments and discussion on the word "thúc"