Jump to user comments
ngoại động từ stole; stolen
- lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
- to steal away someone's heart
khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
nội động từ
- lẻn, đi lén
- to steal out of the room
lẻn ra khỏi phòng
- to steal into the house
lẻn vào trong nhà
IDIOMS
- to steal away
- khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
- to steal by
- lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
- to steal someone's thunder