French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
{{peau}}
- da (thuộc)
- étui en peau de serpent
cái túi da rắn
- tính mệnh
- défense sa peau
bảo vệ tính mệnh của mình; tự vệ
- avoir quelqu'un dans la peau
say mê ai về xác thịt
- craindre pour sa peau
sợ cho tính mạng của mình
- crever dans sa peau
béo nứt da
- en peau
(thông tục) ăn mặc hở hang quá
- entrer dans la peau d'un personnage
diễn lột được một nhân vật
- faire peau neuve
thay đổi hoàn toàn
- je ne voudrais pas être dans sa peau
tôi chẳng muốn ở địa vị nó
- la peau !
(thông tục) cái cóc khô!
- la peau lui démange
nó ngứa da ngứa thịt
- les os lui percent la peau
nó gầy trơ xương
- mourir dans sa peau
xem mourir
- ne pas tenir dans sa peau
quay cuồng; động cỡn
- on lui fera la peau
(thông tục) người ta sẽ giết nó
- peau d'âne
(thân mật) văn bằng
- vendre cher sa peau
chống cự kịch liệt đến phút cuối cùng
- vendre la peau de I'ours
xem ours
- vêtu de la peau du lion
cậy thế kẻ mạnh để giấu cái hèn của mình
- vieille peau
(thông tục) đĩ già