French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (thông tục) đánh mất
- J'ai paumé le fric
tôi đánh mất tiền
- xơi, ăn (một cú đòn)
- Il a dû paumer un drôle de coup
hẳn là nó đã xơi một cú ra trò
- (từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát
- Paumer la gueule à quelqu'un
tát vào mặt ai
- se faire paumer
bị tóm cổ