French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- (có) tên là
- Un homme nommé Xuân
một người tên là Xuân
- gọi tên, nêu tên
- Les personnes nommées plus haut
những người nêu tên ở trên
- được bổ nhiệm
- Fonctionnaire nouvellement nommé
viên chức mới bổ nhiệm
danh từ giống đực
- (luật học, pháp lý) người có tên là
- Le nommé X
người có tên là X