Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
khoẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. ph. 1. Có cơ thể ở trạng thái tốt, không ốm hoặc mới khỏi bệnh: Được bồi dưỡng lại tập thể dục đều nên người khỏe; Anh đã đỡ nhiều, chúc anh chóng khỏe. 2. Có sức lực liên tục: Các cầu thủ đều khỏe, đến cuối cuộc đấu vẫn dẻo dai. 3. Nhiều và dễ dàng: Có ăn khỏe, ngủ khỏe mới làm khỏe được. 4. ở mức độ cao; quá mức thường: Sao khỏe nói bậy thế? Khỏe chịu rét.
Related search result for "khoẻ"
Comments and discussion on the word "khoẻ"