Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khắc khoải
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.
Related search result for "khắc khoải"
Comments and discussion on the word "khắc khoải"