Jump to user comments
ngoại động từ
- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
- ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
- he was involved in working out a solution to the problem
anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
- expansion is business involves expenditure
sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu