Jump to user comments
danh từ
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
- on demand
khi yêu cầu, theo yêu cầu
- in great demand
được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng
- law of supply and demand
luật cung cầu
- (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)
ngoại động từ
- đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
- this problem demands careful treatment
vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
- this letter demands an immediate reply
lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
- hỏi, hỏi gặng
- he demanded my business
anh ta gặng hỏi tôi cần những gì