Jump to user comments
danh từ
- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
- to go through a hoop
nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
ngoại động từ
- bao quanh như một vành đai
danh từ
- tiếng ho (như tiếng ho gà)
nội động từ