Jump to user comments
danh từ
- sự đoán, sự ước chừng
- it's anybody's guess
chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
- at a guess; by guess
đoán chừng hú hoạ
động từ
- đoán, phỏng đoán, ước chừng
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?
anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
- to guess right (wrong)
đoán đúng (sai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
- I guess it's going to rain
tôi chắc rằng trời sắp mưa