Jump to user comments
danh từ, số nhiều không đổi
- mười hai tá, gốt ((cũng) small gross)
IDIOMS
- by the gross
- gộp cả, tính tổng quát, nói chung
tính từ
- to béo, phì nộm, béo phị (người)
- gross habit of body
thân hình to béo phì nộm
- thô và béo ngậy (thức ăn)
- a gross feeder
người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
- thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc
- gross language
lối ăn nói tục tĩu
- thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
- a gross injustice
sự bất công thô bạo
- a gross mistake
một lỗi lầm hiển nhiên
- không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển
- rậm rạp, um tùm (cây cối)
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số