French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- (thân mật) đáng ghét, chết tiệt
- Cette damnée voiture
cái xe chết tiệt ấy
- être l'âme damnée de quelqu'un
(thân mật) nhắm mắt theo ai
danh từ giống đực
- đồ chết tiệt
- Se conduire comme un damné
cư xử như một thằng chết tiệt
- người đau khổ
- Les damnés de la terre
những người đau khổ ở trái đất này