version="1.0"?>
- đgt. 1. Đè, nén xuống, không cho trỗi dậy, nổi lên: dằn hòn đá trên nắp thùng dằn cà. 2. Nén chịu, kìm giữ, không cho bộc lộ tình cảm: dằn lòng dằn cơn giận. 3. Đặt mạnh xuống để tỏ thái độ tức giận, không bằng lòng: dằn bát xuống mâm dằn cốc xuống bàn. 4. Nhấn mạnh ở từ nào, tiếng nào khi nói: nói dằn từng tiếng một.