Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 (cũ, hoặc ph.). Bạo, không rụt rè, không e ngại. Nói năng rất dạn. Dạn gan. 2 Có khả năng tiếp xúc với hiện tượng nguy hiểm, đáng sợ hoặc chịu đựng hiện tượng nguy hại mà không dễ bị tác động, do đã quen đi. Dạn với mưa gió. Chim dạn người.
Related search result for "dạn"
Comments and discussion on the word "dạn"