Jump to user comments
danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
- for autumn wear
để mặc mùa thu
- the shirt I have in wear
cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
- evening wear
quần áo mặt tối
- men's wear
quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
- of never-ending wear
không bao giờ mòn rách
- there is a lot of wear left in my dress
cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
- one-sided wear
mòn một bên
- wear and tear
sự hao mòn và hư hỏng
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
- to wear a sword
mang gươm
- to wear a moustache
để một bộ ria
- to wear one's hair long
để tóc dài
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to wear one's coat to rags
mặc áo cho đến rách tả tơi
- to wear one's coat threadbare
mặc áo cho đến sờn cả chỉ
- to wear a hole in
mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
- to be worn with care
(nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
- to wear a pair of shoes comfortable
đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
- to wear a troubled look
có vẻ bối rối
- to wear a famous name
có tiếng, lừng danh
nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
- my new shoes are wearing to my feet
đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
- good leather will wear for year
da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
- enthusiasm wears thin
nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
IDIOMS
- to wear away
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
- to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
- to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
- to wear oneself out
kiệt sức
- patience wears out
không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
- don't wear your youth out in trifles
đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
- to wear out one's welcome
ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
- to wear well
- dùng bền, bền
- woollen clothes wear well
quần áo len mặc bền
- their friendship has worn well
(nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu