French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ giống cái
danh từ giống cái
- người mất cắp, người mất trộm
- sự bay, tầm bay, lượt bay
- L'oiseau traverse le lac d'une seule volée
con chim chỉ một lượt bay là qua hồ
- đàn chim bay
- Une volée de moineaux
một đàn chim sẻ bay
- đám (người)
- Une volée d'enfants
một đám trẻ em
- cấp, cỡ
- Personne de haute volée
người ở cấp cao
- escroc de haute volée
tên bịp cỡ bự, tên đại bịp
- loạt, hồi
- Une volée de coups de poings
một loạt thụi túi bụi
- Une volée d'obus
một loạt đạn súng cối
- nhịp (cầu quay, cầu thang gác)
- à la volée
(thể thao) đang trên không, chưa chạm đất
- Attraper une balle à la volée
bắt bóng chưa chạm đất
- à la volée
rất nhanh, rất lẹ
- Saisir une allusion à la volée
nắm được rất nhanh một lời bóng gió
- Sonner à la volée
kéo chuông liên hồi
- Semer à la volée
gieo vãi
- Fermer une porte à la volée
đóng sập cửa lại
- à toute volée
dang rộng cánh tay, mạnh
- Lancer à toute volée
quăng mạnh
- prendre sa volée
bay lên, bay đi
- prendre sa volée
rời khỏi gia đình mà tự lập