French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- đến, đi đến
- Il est venu
anh ấy đã đến
- Nous venons à l'école
chúng tôi đi đến trường
- Le printemps vient après l'hiver
mùa xuân đến sau mùa đông
- xảy đến; nảy ra
- Un malheur est venu
một tai họa đã xảy đến
- De nouvelles idées qui viennent
những tư tưởng mới nảy ra
- đạt tới
- Venir à ce résultat
đạt tới kết quả đó
- Il me vient à l'épaule
nó đạt tới vai tôi, nó cao ngang vai tôi
- chảy
- L'eau ne vient plus au robinet
nước không chảy ở vòi nữa
- sinh ra
- Venir au monde
sinh ra trên đời
- Ceux qui viendront après nous
những người sinh sau chúng ta
- mọc
- Sol où le riz vient bien
chỗ đất lúa mọc tốt
- Des boutons qui viennent sur le visage
những mụn mọc trên mặt
- từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ
- Ce thé vient de l'Inde
chè này từ ấn Độ đến
- Ce mot vient du latin
từ này bắt nguồn từ tiếng La tinh
- Le mal vient de sa négligence
cái hại do sự cẩu thả của hắn
- truyền đến, còn lại
- Des traditions qui sont venues jusqu'à nous
những truyền thống còn lại đến chúng ta
- phát triển
- L'affaire commence à bien venir
công việc bắt đầu phát triển tốt
- (ngành in) in ra (kết quả thế nào)
- Feuille qui vient bien
tờ in ra tốt
- Estampe qui vient mal
bức tranh in tay in ra xấu
- ngộ (xảy ra)
- Si les eaux viennent à rompre la digue
nếu ngộ nước làm vỡ đê
- vừa mới
- Je viens d'arriver
tôi vừa mới đến
- aller et venir
đi đi lại lại
- à venir
sẽ đến, tương lai
- Des faits à venir
những sự việc sẽ đến
- Des générations à venir
những thế hệ tương lai
- ça vient?
(thân mật) mau lên chứ!
- en venir à
nói đến, đi đến
- Voilà où je veux en venir
đó là điều mà tôi muốn đi đến
- En venir à ses fins
đạt mục đích
- Il en vient à pleurer
đến mức nó phải khóc
- en venir aux extrémités; en venir aux mains
đi đến chỗ đánh nhau
- faire venir
gọi đến, triệu đến, mời đến
- Faire venir le médecin
mời thầy thuốc đến
- Faire venir des provisions de la campagne
cho đưa thực phẩm dự phòng từ nông thôn ra
- faire venir l'eau à la bouche
xem bouche
- laisser venir
cứ gắng chờ
- les jours qui viennent; les années qui viennent
thời gian sắp tới
- mot qui vient aux lèvres
từ đầu lưỡi
- où veut-il en venir?
cuối cùng nói muốn gì?
- prendre les choses comme elles viennent
việc xảy đến thế nào thì chấp nhận như thế
- qu'il y vienne !
nó cứ đến đây!
- s'en aller comme on est venu
ra đi một cách bình thản, không thắc mắc gì; không lợi lộc gì
- venir à bien
đạt kết quả hoàn toàn
- venir à l'esprit
nảy ra trong trí
- venir à maturité
đã chín, đã chín muồi
- venir après
xếp sau, đứng sau
- Son nom vient après le mien
Tên anh ấy đứng sau tên tôi
- un jour viendra où
một ngày kia sẽ
- venir au fait
bàn ngay vào việc
- voir venir quelqu'un
thấy ai đến
động từ không ngôi
- nảy ra
- Il me vient l'idée de faire ce travail
tôi nảy ra ý làm việc đó
- nghe thấy
- Il m'est venu que vous me haïssez
tôi nghe thấy rằng anh ghét tôi