Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt, trgt Cố gấp rút để khỏi muộn, khỏi lỡ: Quan có cần, nhưng dân chưa vội (cd); Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá, mà quàng phải dây (cd); Ăn vội bát cơm để ra ga kịp tàu; Khi ba mươi tuổi, em đừng vội lo (cd); Nhớ nơi kì ngộ, vội dời chân đi (K).
Related search result for "vội"
Comments and discussion on the word "vội"