Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
triệt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn.
  • đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động.
Related search result for "triệt"
Comments and discussion on the word "triệt"