Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
trằn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.
Related search result for "trằn"
Comments and discussion on the word "trằn"