Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
(also found in
Vietnamese - English
,
Vietnamese - French
, )
trăng
Jump to user comments
version="1.0"?>
dt. 1. Mặt Trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm: Trăng sáng vằng vặc Trăng tròn lại khuyết. 2. Tháng: lúa ba trăng rượu ba trăng. 3. Tháng âm lịch: Ngày hẹn về cuối trăng.
Related search result for
"trăng"
Words pronounced/spelled similarly to
"trăng"
:
trang
trang
Trang
tràng
trảng
tráng
trạng
trăng
trắng
Treng
more...
Words contain
"trăng"
:
bóng trăng
chín trăng
gió trăng
khuôn trăng
khuôn trăng
lưng túi gió trăng
mặt trăng
ngậm trăng nửa vành
phách trăng
Sóc Trăng
more...
Words contain
"trăng"
in its definition in
Vietnamese - Vietnamese dictionary:
trăng
gió trăng
trăng hoa
suông
ngậm trăng nửa vành
Nghê Thường
khuyết
bóng trăng
quầng
Thạnh Trị
more...
Comments and discussion on the word
"trăng"