Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thầy thợ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Từ chỉ dân thầy (thông, ký, phán) và dân thợ (công nhân) trong thời Pháp thuộc. 2. Người lo việc giúp người khác trong xã hội cũ: Phải có thầy thợ thì việc mới xong.
Related search result for "thầy thợ"
Comments and discussion on the word "thầy thợ"