version="1.0"?>
- 1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.
- 2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy thích: đọc rất thú thích thú.
- 3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận.
- 4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú.