French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- chậm trễ
- Pourquoi avez vous tant tardé?
sao anh chậm trể thế?
- để chậm trễ lại, lần lữa
- Ne tardez pas à remplir votre devoir
anh đừng lần lữa làm tròn nhiệm vụ
động từ không ngôi
- nóng lòng chờ đợi
- Il me tarde d'avoir les resultats
tôi không nóng lòng chờ đợi kết quả
- Il lui tarde que l'affaire soit réglée
anh ta nóng lòng chờ đợi việc ấy được giải quyết