Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Thứ nước chấm làm bằng xôi hoặc ngô để mốc lên men cùng đậu nành và muối.
  • đg. Dùng bừa bãi (thtục): Tương cả muối vào nồi chè; Tương vào bài văn quá nhiều chữ Hán.
Comments and discussion on the word "tương"